- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Dưa chuột
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/907, Ngày 2 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1448_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn, phương pháp lấy mẫu, khảo nghiệm giống dưa chuột (dưa leo) Cucumis sativus L. cung cấp tươi cho người tiêu dùng.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Súp lơ
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/908, Ngày 2 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1449_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm súp lơ trồng từ Brassica oleracea var. botrytis L. thuộc họ cải Brassicaceae để cung cấp tươi cho người tiêu dùng. Súp lơ để chế biến công nghiệp được loại trừ.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Bông cải xanh
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/910, Ngày 2 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1451_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với các giống bông cải xanh được trồng từ Brassica oleracea var.italica Plenck để cung cấp tươi cho người tiêu dùng. Bông cải xanh để chế biến công nghiệp bị loại trừ.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: UKRAINE
Sản phẩm: Thiết bị cân, thiết bị đo lường không tự động
1. Thông báo số: G/TBT/N/UKR/246, Ngày 2 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Điểm hỏi đáp quốc gia
- Phòng Hiệp định Thương mại và Phát triển Xuất khẩu Bộ Kinh tế Ukraine 12/2 Hrushevskoho Str.
- Điện thoại: +(38 044) 596 6839 Fax: +(38 044) 596 6839
- Email: ep@me.gov.ua
- Trang web: https://www.me.gov.ua https://zakon.rada.gov.ua/laws/show/160-2023-%D0%BF#Text
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UKR/23_1458_00_x.pdf
3. Mô tả nội dung: Điều 20 của Luật "Về Quy chuẩn kỹ thuật và Đánh giá sự phù hợp" quy định về việc rà soát các quy chuẩn kỹ thuật, quy định quy trình đánh giá sự phù hợp ít nhất 5 năm một lần kể từ ngày có hiệu lực. Đề nghị sửa đổi khoản 3 của Quy chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị cân không tự động và các khoản 3-4, 11, Phụ lục 1, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11 và 14 của Quy chuẩn kỹ thuật cho thiết bị đo lường.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Hài hòa hóa.
5. Ngày đề xuất thông qua: Ngày 24 tháng 2 năm 2023.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Ngày 1 tháng 9 năm 2023.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: NHẬT BẢN
Sản phẩm: Chất độc hại
1. Thông báo số: G/TBT/N/JPN/764, Ngày 2 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
- Phòng Thương mại Quốc tế, Cục Các vấn đề Kinh tế, Bộ Ngoại giao Nhật Bản
- Fax: (+81 3) 5501 8343
- E-mail: enquiry@mofa.go.jp
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/JPN/23_1425_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Theo quy định của Đạo luật kiểm soát các chất độc và có hại, Bộ Lao động và Phúc lợi Y tế chỉ định 1 chất là có hại.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Cung cấp sự kiểm soát cần thiết đối với các chất độc hại và có hại từ quan điểm về sức khỏe và vệ sinh.
5. Ngày đề xuất thông qua: Ngày 25 tháng 5 năm 2023.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Ngày 1 tháng 6 năm 2023.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: Sau 60 ngày kể từ ngày phân phối.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Quả nho
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/899, Ngày 02 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1439_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với nho ăn được trồng từ loài Vitis vinifera L., thuộc họ Vitaceae, để cung cấp tươi cho người tiêu dùng. Nho để chế biến công nghiệp bị loại trừ.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Quả lựu
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/900, Ngày 02 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1440_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng, an toàn, phương pháp lấy mẫu và kiểm nghiệm quả lựu được trồng từ giống Punica granatum L. thuộc họ Punicaceae, cung cấp tươi cho người tiêu dùng. Lựu để chế biến công nghiệp bị loại trừ.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Quả vải
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/901, Ngày 02 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1442_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng, an toàn, phương pháp lấy mẫu và kiểm nghiệm đối với quả vải được trồng từ giống vải Litchi chinensis Sonn., thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae), cung cấp tươi cho người tiêu dùng. Vải để chế biến công nghiệp bị loại trừ.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Quả kiwi
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/903, Ngày 02 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1444_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng, an toàn, phương pháp lấy mẫu và kiểm nghiệm đối với quả Kiwi của các giống có nguồn gốc từ Actinidia chinensis Planch và A. deliciosa (A. Chev.) và các giống lai có nguồn gốc từ ít nhất một trong số chúng, thuộc họ Actinidiaceae, được cung cấp tươi cho người tiêu dùng. Quả Kiwi để chế biến công nghiệp bị loại trừ.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Đậu xanh
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/904, Ngày 02 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1445_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng, yêu cầu an toàn, phương pháp lấy mẫu, kiểm nghiệm đậu xanh của các giống (giống) đậu xanh Phaseolus Vulgaris L. và Phaseolus coccineus L. cung cấp tươi cho người tiêu dùng. Đậu để bóc vỏ hoặc chế biến công nghiệp được loại trừ.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Mướp đắng
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/905, Ngày 02 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1446_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng, yêu cầu an toàn, phương pháp lấy mẫu, kiểm nghiệm Mướp đắng (Mormodica charantia L.) được cung cấp tươi đến tận tay người tiêu dùng. Loại trừ mướp đắng để chế biến công nghiệp.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: TANZANIA
Sản phẩm: Đóng gói và vận chuyển rau quả tươi
1. Thông báo số: G/TBT/N/TZA/906, Ngày 02 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Tanzania (TBS) MOROGORO/Sam Nujoma Road, Ubungo P O BOX 9524, Dar es Salaam, Tanzania
- Tel: +255 222450206
- E-mail: nep@tbs.go.tz
- Trang web: www.tbs.go.tz
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TZA/23_1447_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Bộ quy tắc này khuyến nghị việc đóng gói và vận chuyển thực phẩm tươi trái cây và rau quả để duy trì chất lượng và an toàn của sản phẩm trong quá trình bảo quản, phân phối và tiếp thị. Nó có ý định hỗ trợ các bên tham gia chuỗi giá trị trong việc xử lý sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn chống lại tất cả các mối nguy liên quan.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng và môi trường.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: MEXICO
Sản phẩm: Hàng hóa nguy hiểm
1. Thông báo số: G/TBT/N/MEX/518, Ngày 3 tháng 3 năm 2023 .
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Tổng cục Tiêu chuẩn – 189 Pachuca, Colonia Condesa, Cuauhtémoc, Ciudad de México
- Tel.: (+52 55) 5729 91 00, Ext. 13247 hoặc 13264
- Email: tania.fosado@economia.gob.mx
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/MEX/23_1518_00_s.pdf
3. Mô tả nội dung: Tiêu chuẩn chính thức của Mexico được thông báo quy định các đặc điểm, kích thước, ký hiệu và màu sắc để đánh dấu, dán nhãn và áp phích áp dụng cho các kiện hàng, đơn vị vận tải, container trung gian và container số lượng lớn, xe tải chở dầu và các phương tiện giao thông đường bộ khác, các đơn vị vận tải đường sắt để xác định loại nguy hiểm mà hàng hóa nguy hiểm đang được xử lý và vận chuyển.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu về an ninh quốc gia; phòng chống các hành vi lừa đảo, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng và môi trường.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: ĐÀI LOAN, PENGHU, KINMEN VÀ MATSU
Sản phẩm: Sản phẩm thuốc lá
1. Thông báo số: G/TBT/N/TPKM/517, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Quản lý Xúc tiến Y tế, Bộ Y tế và Phúc lợi - Số 36, đường Tacheng, quận Datong, thành phố Đài Bắc, Đài Loan.
- Điểm hỏi đáp WTO/TBT Cục Tiêu chuẩn, Đo lường và Thanh tra Bộ Kinh tế Số 4, Sec. 1, Jinan Rd., quận Zhongzheng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan
- Điện thoại: +(886-2) 23431916 Fax: +(886-2) 23431804
- Email: tbtenq@bsmi.gov.tw
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TPKM/23_1479_00_e.pdf
- https: //members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/TPKM/23_1479_00_x.pdf
3. Mô tả nội dung: Luật phòng chống tác hại của thuốc lá (ban hành và sửa đổi ngày 15/02/2023) quy định rằng các sản phẩm thuốc lá phải được xem xét đánh giá rủi ro sức khỏe do cơ quan có thẩm quyền trung ương cấp trước khi sản xuất hoặc nhập khẩu sản phẩm. Nếu các sản phẩm không được cấp phép theo đánh giá rủi ro sức khỏe, cơ quan có thẩm quyền trung ương sẽ ra lệnh thu hồi hoặc tiêu hủy sản phẩm trong một khoảng thời gian và cấm sản xuất hoặc nhập khẩu sản phẩm.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Bảo vệ sức khỏe sự an toàn của con người.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 7 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: BRAZIL
Sản phẩm: Hàng đóng gói sẵn được bán theo đơn vị có lượng danh nghĩa bằng nhau
1. Thông báo số: G/TBT/N/BRA/1475, Ngày 2 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Viện Kỹ thuật Đo lường Chất lượng – INMETRO
- Điện thoại: +(55) 21 2145.3817
- Email: barreirastecnicas@inmetro.gov.br
- Trang web: www.inmetro.gov.br/barreirastecnicas
- http://sistema-sil.inmetro.gov.br/rtac/RTAC002967.pdf
- http://sistema-sil.inmetro .gov.br/rtac/RTAC002995.pdf
3. Mô tả nội dung: Sắc lệnh Inmetro số 93/2022 hợp nhất Quy định Kỹ thuật về kiểm soát đo lường đối với hàng đóng gói sẵn bán theo đơn vị khối lượng hoặc thể tích, có hàm lượng danh nghĩa như nhau.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Cập nhật và củng cố các hành vi pháp lý, loại bỏ các quy định lỗi thời.
5. Ngày đề xuất thông qua: 1 tháng 3 năm 2024.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: 1 tháng 3 năm 2024.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: Không áp dụng .
- Quốc gia: BRAZIL
Sản phẩm: Sản phẩm trứng không qua xử lý nhiệt
1. Thông báo số: G/TBT/N/BRA/1476, Ngày 2 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Viện Kỹ thuật Đo lường Chất lượng – INMETRO
- Điện thoại: +(55) 21 2145.3817
- Email: barreirastecnicas@inmetro.gov.br
- Trang web: www.inmetro.gov.br/barreirastecnicas
- https://www.in.gov.br/web/dou/-/portaria-sda-n-747-de-6-de-fevereiro-de-2023-462821629
3. Mô tả nội dung: Pháp lệnh MAPA số 747, ngày 6 tháng 2 năm 2023, phê duyệt tiêu chuẩn hóa tên gọi trứng trong tự nhiên và các sản phẩm trứng không qua xử lý nhiệt.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Không áp dụng.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: 1 tháng 3 năm 2024.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: Không áp dụng.
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Chiết xuất cà phê tự nhiên
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/331, G/TBT/N/KEN/1393, G/TBT/N/RWA/838, G/TBT/N/TZA/917, G/TBT/N/UGA/1746, Ngày 3 tháng 3 năm 2023 .
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với cà phê chiết xuất tự nhiên thu được từ Coffea arabica và Coffea robusta để sử dụng làm chất tạo hương vị trong các sản phẩm thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cà phê cô đặc dạng lỏng.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng; bảo vệ cuộc sống sức khỏe của động thực vật; Hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Tháng 12 năm 2023.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Chiết xuất quế tự nhiên
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/332, G/TBT/N/KEN/1394, G/TBT/N/RWA/839, G/TBT/N/TZA/918, G/TBT/N/UGA/1747, Ngày 3 tháng 3 năm 2023 .
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1545_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với chiết xuất quế tự nhiên thu được từ vỏ các loài quế có tên là Cinnamomum verum, Cinnamomum zeylanicum hoặc Cinnamon aromaum để sử dụng để sử dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm thực phẩm.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng; bảo vệ cuộc sống sức khỏe của động thực vật; Hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Tháng 12 năm 2023.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Kali acesulfame cấp thực phẩm
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/333, G/TBT/N/KEN/1395, G/TBT/N/RWA/840, G/TBT/N/TZA/919, G/TBT/N/UGA/1748, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1550_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với kali acesulfame thực phẩm được sử dụng trong các sản phẩm thực phẩm.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng; hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Tháng 12 năm 2023.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Thức ăn gia súc tổng hợp
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/334, G/TBT/N/KEN/1396, G/TBT/N/RWA/841, G/TBT/N/TZA/920, G/TBT/N/UGA/1749, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1587_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu về thức ăn bổ sung, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với thức ăn gia súc hỗn hợp bao gồm thức ăn cho bê, bò con cai sữa, bò sữa, bò thịt và trâu.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng; cuộc sống hoặc sức khỏe của động thực vật, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Thức ăn hỗn hợp cho cá: thức ăn cho cá rô phi và cá da trơn
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/335, G/TBT/N/KEN/1397, G/TBT/N/RWA/842, G/TBT/N/TZA/921, G/TBT/N/UGA/1750, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1597_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi và cá da trơn.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng; cuộc sống hoặc sức khỏe của động thực vật, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Thức ăn hỗn hợp cho dê sữa
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/336, G/TBT/N/KEN/1398, G/TBT/N/RWA/843, G/TBT/N/TZA/922, G/TBT/N/UGA/1751, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1607_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu về thức ăn bổ sung, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với thức ăn hỗn hợp cho dê sữa.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng; cuộc sống hoặc sức khỏe của động thực vật, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Sơn gốc dung môi dùng cho nội thất và ngoại thất
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/325, G/TBT/N/KEN/1387, G/TBT/N/RWA/832, G/TBT/N/TZA/911, G/TBT/N/UGA/1740, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/KEN/23_1489_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với sơn gốc dung môi mờ dùng cho nội thất và ngoại thất.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại, tiết kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Sơn lợp khô trong không khí
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/326, G/TBT/N/KEN/1388, G/TBT/N/RWA/833, G/TBT/N/TZA/912, G/TBT/N/UGA/1741, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/KEN/23_1494_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với sơn lợp khô trong không khí gốc dung môi để sử dụng trên tôn mạ kẽm, thép tráng kẽm và hợp kim kẽm.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại, tiết kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Sơn hoàn thiện ô tô gốc nhựa Nitrocellulose
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/327, G/TBT/N/KEN/1389, G/TBT/N/RWA/834, G/TBT/N/TZA/913, G/TBT/N/UGA/1742, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/KEN/23_1499_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với sơn hoàn thiện ô tô gốc nhựa nitrocellulose.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại, tiết kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Chiết xuất vani tự nhiên
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/329, G/TBT/N/KEN/1391, G/TBT/N/RWA/836, G/TBT/N/TZA/915, G/TBT/N/UGA/1744, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1527_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với các sản phẩm chiết xuất vani tự nhiên thu được từ vỏ quả V. planifolia. Các loài phong lan vani A, V. tahitensis và V. pompona để sử dụng làm chất điều vị trong các sản phẩm thực phẩm.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng, cuộc sống hoặc sức khỏe của động thực vật, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Chiết xuất cam tự nhiên
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/330, G/TBT/N/KEN/1392, G/TBT/N/RWA/837, G/TBT/N/TZA/916, G/TBT/N/UGA/1745, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1535_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với chiết xuất cam tự nhiên thu được từ vỏ Citrus sinensis .L và/hoặc Citrus aurantium L. cho sử dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm thực phẩm.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng, cuộc sống hoặc sức khỏe của động thực vật, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Tháng 12 năm 2023.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Thức ăn gia cầm tổng hợp
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/337, G/TBT/N/KEN/1399, G/TBT/N/RWA/844, G/TBT/N/TZA/923, G/TBT/N/UGA/1752, Ngày 3 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1626_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu đối với thức ăn gia cầm hỗn hợp được sử dụng làm nguồn dinh dưỡng duy nhất cho gia cầm. Tiêu chuẩn này áp dụng với thức ăn cho các loại gà sau: gà con và gia cầm; gà mới lớn; gà thịt, gà mới nở và gà đẻ trứng.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng, cuộc sống hoặc sức khỏe của động thực vật, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định .
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo .
- Quốc gia: BURUNDI, KENYA, RWANDA, TANZANIA, UGANDA
Sản phẩm: Thức ăn hỗn hợp cho heo
1. Thông báo số: G/TBT/N/BDI/338, G/TBT/N/KEN/1400, G/TBT/N/RWA/845, G/TBT/N/TZA/924, G/TBT/N/UGA/1753, Ngày 6 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Uganda - Lô 2-12 ByPass Link, Khu Công nghiệp và Kinh doanh Bweyogerere P.O. Box 6329 Kampala, Uganda
- Tel: +(256) 4 1733 3250/1/2 Fax: +(256) 4 1428 6123
- E-mail: info@unbs.go.ug
- Trang web: https://www.unbs.go.ug
- https://members.wto.org/crnattachments/2023/TBT/UGA/23_1636_00_e.pdf
3. Mô tả nội dung: Dự thảo Tiêu chuẩn Đông Phi này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm đối với thức ăn hỗn hợp được sử dụng làm nguồn dinh dưỡng duy nhất cho: thức ăn cho lợn con mới đẻ; thức ăn cho lợn đang lớn; thức ăn cho lợn trưởng thành; thức ăn cho lợn nái đang cho con bú.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu chất lượng, thông tin ghi nhãn, phòng chống các hành vi lừa đảo và bảo vệ người tiêu dùng, cuộc sống hoặc sức khỏe của động thực vật, hài hòa hóa; giảm rào cản tạo thuận lợi cho thương mại.
5. Ngày đề xuất thông qua: Sẽ được xác định.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: Sẽ được xác định.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.
- Quốc gia: THỤY SỸ
Sản phẩm: Các chất và chế phẩm nguy hiểm
1. Thông báo số: G/TBT/N/CHE/276, Ngày 6 tháng 3 năm 2023.
2. Cơ quan chịu trách nhiệm:
- Văn phòng Y tế Công cộng Liên bang (BAG)
- Trung tâm Thông tin về Quy tắc Kỹ thuật Thụy Sĩ (Switec) Sulzerallee 70 8404 Winterthur
- Tel: +(41) 52 224 54 55 Fax: +(41) 52 224 54 75
- Email: switec@ snv.ch
3. Mô tả nội dung: Phụ lục 2: Các quy định kỹ thuật về phân loại, ghi nhãn và đóng gói các chất và chế phẩm sẽ được cập nhật, phù hợp với EU đối gồm hai nhóm chất là borat/axit etylhexanoic và muối của nó, các tiêu chí chặt chẽ hơn để phân loại liên quan đến khả năng sinh sản (nguyên tắc cộng tính) sẽ được đưa ra. Phụ lục 3: Mười chất được đưa vào danh sách đề cử chất có mức độ quan ngại rất cao.
4. Mục tiêu và cơ sở lý luận, bao gồm bản chất của các vấn đề cấp bách, nơi
áp dụng: Yêu cầu về an ninh quốc gia; thông tin ghi nhãn, bảo vệ sức khỏe sự an toàn người tiêu dùng, bảo vệ môi trường; hài hòa hóa; giảm các rào cản tạo thuận lợi cho thương mại .
5. Ngày đề xuất thông qua: 1 tháng 6 năm 2023.
6. Ngày dự kiến có hiệu lực: 1 tháng 7 năm 2023.
7. Ngày lấy ý kiến cuối cùng: 60 ngày kể từ ngày thông báo.